1 |
sẽ Như khẽ. | : ''Nói '''sẽ'''.'' | : ''Đi '''sẽ'''.'' | P. (dùng phụ trước đg., t. ). Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau [..]
|
2 |
sẽ1 t. Như khẽ. Nói sẽ. Đi sẽ. 2 p. (dùng phụ trước đg., t.). Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau thời điểm nào đó trong quá khứ được lấy làm mốc. Mai sẽ bàn tiếp. Tình hình sẽ tốt đẹp. Anh ấy có hẹn là sẽ về trước chủ nhật vừa rồi. [..]
|
3 |
sẽ1 t. Như khẽ. Nói sẽ. Đi sẽ.2 p. (dùng phụ trước đg., t.). Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau thời điểm nào đó trong quá [..]
|
4 |
sẽnhư khẽ đi sẽ gọi rất sẽ "Tiếng sen sẽ động giấc hoè, Bóng trăng đã xế hoa lê lại gần." (TKiều) Phụ từ từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong [..]
|
<< sề | sặc >> |