Ý nghĩa của từ sẽ là gì:
sẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sẽ mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

sẽ


Như khẽ. | : ''Nói '''sẽ'''.'' | : ''Đi '''sẽ'''.'' | P. (dùng phụ trước đg., t. ). Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sẽ


1 t. Như khẽ. Nói sẽ. Đi sẽ. 2 p. (dùng phụ trước đg., t.). Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau thời điểm nào đó trong quá khứ được lấy làm mốc. Mai sẽ bàn tiếp. Tình hình sẽ tốt đẹp. Anh ấy có hẹn là sẽ về trước chủ nhật vừa rồi. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sẽ


1 t. Như khẽ. Nói sẽ. Đi sẽ.2 p. (dùng phụ trước đg., t.). Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau thời điểm nào đó trong quá [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

sẽ


như khẽ đi sẽ gọi rất sẽ "Tiếng sen sẽ động giấc hoè, Bóng trăng đã xế hoa lê lại gần." (TKiều) Phụ từ từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sề sặc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa