Ý nghĩa của từ sắp là gì:
sắp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sắp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sắp mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

sắp


1 dt., đphg 1. Bọn: sắp trẻ sắp lâu la sắp côn đồ. 2. Lớp, đợt: ăn từng sắp đánh một sắp.2 đgt. 1. Đặt, xếp vào đúng chỗ, theo thứ tự, hàng lối: sắp chữ. 2. Bày ra theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để là [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

sắp


1 dt., đphg 1. Bọn: sắp trẻ sắp lâu la sắp côn đồ. 2. Lớp, đợt: ăn từng sắp đánh một sắp. 2 đgt. 1. Đặt, xếp vào đúng chỗ, theo thứ tự, hàng lối: sắp chữ. 2. Bày ra theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để làm gì: sắp bát đĩa, thức ăn ra mâm sắp sách vở đi học. 3 pht. Chuẩn bị xảy ra trong thời gian tới đây: Trời sắp sáng Cháu sắp đến tuổi đi học. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sắp


| Đphg. | Bọn. | : '''''Sắp''' trẻ.'' | : '''''Sắp''' lâu la.'' | : '''''Sắp''' côn đồ.'' | Lớp, đợt. | : ''Ăn từng '''sắp'''.'' | : ''Đánh một '''sắp'''.'' | Chuẩn bị xảy ra trong thời gian tới [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắp


(Phương ngữ) bọn (thường nói về trẻ con) sắp trẻ nhà tôi ghé vô nhà thăm sắp nhỏ Danh từ làn điệu trong hát chèo, có tính chấ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< liên hợp sản nghiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa