1 |
sắp1 dt., đphg 1. Bọn: sắp trẻ sắp lâu la sắp côn đồ. 2. Lớp, đợt: ăn từng sắp đánh một sắp.2 đgt. 1. Đặt, xếp vào đúng chỗ, theo thứ tự, hàng lối: sắp chữ. 2. Bày ra theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để là [..]
|
2 |
sắp1 dt., đphg 1. Bọn: sắp trẻ sắp lâu la sắp côn đồ. 2. Lớp, đợt: ăn từng sắp đánh một sắp. 2 đgt. 1. Đặt, xếp vào đúng chỗ, theo thứ tự, hàng lối: sắp chữ. 2. Bày ra theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để làm gì: sắp bát đĩa, thức ăn ra mâm sắp sách vở đi học. 3 pht. Chuẩn bị xảy ra trong thời gian tới đây: Trời sắp sáng Cháu sắp đến tuổi đi học. [..]
|
3 |
sắp | Đphg. | Bọn. | : '''''Sắp''' trẻ.'' | : '''''Sắp''' lâu la.'' | : '''''Sắp''' côn đồ.'' | Lớp, đợt. | : ''Ăn từng '''sắp'''.'' | : ''Đánh một '''sắp'''.'' | Chuẩn bị xảy ra trong thời gian tới [..]
|
4 |
sắp(Phương ngữ) bọn (thường nói về trẻ con) sắp trẻ nhà tôi ghé vô nhà thăm sắp nhỏ Danh từ làn điệu trong hát chèo, có tính chấ [..]
|
<< liên hợp | sản nghiệp >> |