1 |
liên hợpI. tt., (dt.) Có quan hệ thống nhất, hữu cơ với nhau từ những bộ phận vốn tương đối độc lập đã được kết hợp lại: nhà máy liên hợp dệt máy liên hợp liên hợp sản xuất. II. đgt., Nh. Liên hiệp: chính phủ liên hợp.
|
2 |
liên hợpI. tt., (dt.) Có quan hệ thống nhất, hữu cơ với nhau từ những bộ phận vốn tương đối độc lập đã được kết hợp lại: nhà máy liên hợp dệt máy liên hợp liên hợp sản xuất. II. đgt., Nh. Liên hiệp: chính phủ [..]
|
3 |
liên hợp | Có quan hệ thống nhất, hữu cơ với nhau từ những bộ phận vốn tương đối độc lập đã được kết hợp lại. | : ''Nhà máy '''liên hợp''' dệt.'' | : ''Máy '''liên hợp'''.'' | : '''''Liên hợp''' sản xuất.' [..]
|
4 |
liên hợp(Phương ngữ, Từ cũ) như liên hiệp chính phủ liên hợp uỷ ban liên hợp
|
5 |
liên hợpsandahati (saṃ + dis + e)
|
<< sệt | sắp >> |