Ý nghĩa của từ sắm sanh là gì:
sắm sanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sắm sanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sắm sanh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắm sanh


: '''''Sắm sanh''' nếp tử xe châu (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắm sanh


Nh. Sắm: Sắm sanh nếp tử xe châu (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sắm sanh". Những từ có chứa "sắm sanh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . sanh sắm sanh mãng xà [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắm sanh


Nh. Sắm: Sắm sanh nếp tử xe châu (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắm sanh


(Khẩu ngữ) mua sắm các thứ (nói khái quát) sắm sanh quần áo "Bõ công bác mẹ sắm sanh, Sắm nghiên sắm bút cho anh học hàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lóng lánh lông mao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa