Ý nghĩa của từ sầu là gì:
sầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sầu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sầu


tt Buồn rầu: Thà rằng chẳng biết cho cam, biết ra kẻ Bắc, người Nam thêm sầu (cd); Mối sầu này ai gỡ cho xong (Lê Ngọc Hân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sầu". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sầu


tt Buồn rầu: Thà rằng chẳng biết cho cam, biết ra kẻ Bắc, người Nam thêm sầu (cd); Mối sầu này ai gỡ cho xong (Lê Ngọc Hân).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sầu


(Từ cũ, Văn chương) buồn sâu trong lòng (thường vì nhớ thương, xa cách) ôm mối sầu "Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui sum họp đã sầu chia ph&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sầu


Sầu hay nỗi sầu hay sầu đời, chán đời là một trạng thái tâm lý, cảm xúc của con người theo đó thể hiện một tinh thần, tâm trạng cảm xúc đi xuống một cách khá trầm trọng và toàn diện, có thể thể hiện r [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sầu


Buồn rầu. | : ''Thà rằng chẳng biết cho cam, biết ra kẻ.'' | : ''Bắc, người.'' | : ''Nam thêm '''sầu'''. (ca dao)'' | : ''Mối '''sầu''' này ai gỡ cho xong (Lê Ngọc Hân)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sấn sầu khổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa