Ý nghĩa của từ sấn là gì:
sấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sấn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sấn


1 dt. Phần thịt có nạc nằm trên mỡ ở phần lưng, mông và vai lợn: thịt sấn.2 I. đgt. Xông bừa vào: sấn vào đánh nhau. II. tt. Bừa phứa, bất chấp tất cả: làm sấn tới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sấn


1 dt. Phần thịt có nạc nằm trên mỡ ở phần lưng, mông và vai lợn: thịt sấn. 2 I. đgt. Xông bừa vào: sấn vào đánh nhau. II. tt. Bừa phứa, bất chấp tất cả: làm sấn tới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sấn


phần thịt có nạc nằm trên mỡ phần ở lưng, mông và vai lợn thịt sấn mông sấn Động từ xông thẳng tới, không kể gì xung quanh sấn ngay đến bên cạn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sấn


Phần thịt có nạc nằm trên mỡ ở phần lưng, mông và vai lợn. | : ''Thịt '''sấn'''.'' | Bừa phứa, bất chấp tất cả. | : ''Làm '''sấn''' tới.'' | Xông bừa vào. | : '''''Sấn''' vào đánh nhau.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sấm sầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa