1 |
sấm Tiếng nổ rền trên bầu trời khi có dông. | : ''Tiếng '''sấm''' rền vang.'' | : ''Vỗ tay như '''sấm''' dậy.'' | Lời dự đoán những sự kiện lớn sẽ xẩy ra. | : '''''Sấm''' trạng.'' | : ''Trình.'' [..]
|
2 |
sấm1 dt. Tiếng nổ rền trên bầu trời khi có dông: Tiếng sấm rền vang vỗ tay như sấm dậy.2 dt. Lời dự đoán những sự kiện lớn sẽ xẩy ra: sấm trạng Trình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sấm". Những từ [..]
|
3 |
sấm1 dt. Tiếng nổ rền trên bầu trời khi có dông: Tiếng sấm rền vang vỗ tay như sấm dậy. 2 dt. Lời dự đoán những sự kiện lớn sẽ xẩy ra: sấm trạng Trình.
|
4 |
sấmtiếng nổ rền vang do hiện tượng phóng điện giữa hai đám mây gây ra khi trời có dông sấm rền sấm vang chớp giật Danh từ lời dự đoán có tính c [..]
|
5 |
sấmSấm hay Sấm sét là âm thanh gây ra bởi tia sét hay tia chớp và là một hiện tượng thiên nhiên. Tùy thuộc vào khoảng cách và bản chất của những tia chớp, âm thanh sấm nghe được có thể dạng thanh ngắn ho [..]
|
6 |
sấmasani (nữ)
|
<< sạt nghiệp | sấn >> |