1 |
sầm uấtdong vui nhon nhip
|
2 |
sầm uất Nói chỗ núi có cây cối um tùm rậm rạp. | Đông đúc và nhộn nhịp. | : ''Hà.'' | : ''Nội là một thành phố '''sầm uất'''.''
|
3 |
sầm uấtcó nhiều nhà cửa, đông đúc và nhộn nhịp, biểu thị sự giàu có, đang phát triển tốt đẹp thị trấn sầm uất phố nhỏ nhưng sầm uất [..]
|
4 |
sầm uấtt. 1. Nói chỗ núi có cây cối um tùm rậm rạp. 2. Đông đúc và nhộn nhịp : Hà Nội là một thành phố sầm uất.
|
5 |
sầm uấtt. 1. Nói chỗ núi có cây cối um tùm rậm rạp. 2. Đông đúc và nhộn nhịp : Hà Nội là một thành phố sầm uất.
|
<< available | sà >> |