Ý nghĩa của từ sà là gì:
sà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sà mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down


đg. 1. Ngả vào, lăn vào : Con sà vào lòng mẹ. 2. Liệng xuống thấp : Chim sà xuống mặt hồ ; Tàu bay sà xuống bắn. 3. Dấn mình vào một nơi xấu xa : Sà vào đám bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "s [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down


Ngả vào, lăn vào. | : ''Con '''sà''' vào lòng mẹ.'' | Liệng xuống thấp. | : ''Chim '''sà''' xuống mặt hồ.'' | : ''Tàu bay '''sà''' xuống bắn.'' | Dấn mình vào một nơi xấu xa. | : '''''Sà''' vào đám [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down


đg. 1. Ngả vào, lăn vào : Con sà vào lòng mẹ. 2. Liệng xuống thấp : Chim sà xuống mặt hồ ; Tàu bay sà xuống bắn. 3. Dấn mình vào một nơi xấu xa : Sà vào đám bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down


bay thấp hẳn, hướng đến một vị trí nào đó phía dưới đàn chim sà xuống cánh đồng chiếc máy bay sà xuống thấp di chuyển thân mì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sầm uất Uy vũ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa