1 |
sàđg. 1. Ngả vào, lăn vào : Con sà vào lòng mẹ. 2. Liệng xuống thấp : Chim sà xuống mặt hồ ; Tàu bay sà xuống bắn. 3. Dấn mình vào một nơi xấu xa : Sà vào đám bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "s [..]
|
2 |
sà Ngả vào, lăn vào. | : ''Con '''sà''' vào lòng mẹ.'' | Liệng xuống thấp. | : ''Chim '''sà''' xuống mặt hồ.'' | : ''Tàu bay '''sà''' xuống bắn.'' | Dấn mình vào một nơi xấu xa. | : '''''Sà''' vào đám [..]
|
3 |
sàđg. 1. Ngả vào, lăn vào : Con sà vào lòng mẹ. 2. Liệng xuống thấp : Chim sà xuống mặt hồ ; Tàu bay sà xuống bắn. 3. Dấn mình vào một nơi xấu xa : Sà vào đám bạc.
|
4 |
sàbay thấp hẳn, hướng đến một vị trí nào đó phía dưới đàn chim sà xuống cánh đồng chiếc máy bay sà xuống thấp di chuyển thân mì [..]
|
<< sầm uất | Uy vũ >> |