Ý nghĩa của từ sảy là gì:
sảy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sảy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sảy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sảy


| : ''Mùa hè trẻ con lắm '''sảy'''.'' | Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều. | : '''''Sảy''' thóc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sảy


đg. Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều: Sảy thóc..d. Nh. Rôm: Mùa hè trẻ con lắm sảy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sảy". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sảy


đg. Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều: Sảy thóc.. d. Nh. Rôm: Mùa hè trẻ con lắm sảy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sảy


(Phương ngữ) rôm nổi sảy đầy người cái sảy nảy cái ung (tng) Động từ dùng mẹt, nia làm sạch thóc, gạo, v.v. bằng động tác hất nhẹ cho những hạt lé [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sảy


Rôm sảy hay rôm, sảy, nổi sảy là chứng bệnh về da thường khi thời tiết nóng bức.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sây sẩy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa