1 |
sảy | : ''Mùa hè trẻ con lắm '''sảy'''.'' | Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều. | : '''''Sảy''' thóc.''
|
2 |
sảyđg. Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều: Sảy thóc..d. Nh. Rôm: Mùa hè trẻ con lắm sảy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sảy". Những từ phát âm/đá [..]
|
3 |
sảyđg. Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều: Sảy thóc.. d. Nh. Rôm: Mùa hè trẻ con lắm sảy.
|
4 |
sảy(Phương ngữ) rôm nổi sảy đầy người cái sảy nảy cái ung (tng) Động từ dùng mẹt, nia làm sạch thóc, gạo, v.v. bằng động tác hất nhẹ cho những hạt lé [..]
|
5 |
sảyRôm sảy hay rôm, sảy, nổi sảy là chứng bệnh về da thường khi thời tiết nóng bức.
|
<< sây | sẩy >> |