Ý nghĩa của từ sưu là gì:
sưu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sưu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sưu mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

sưu


d. 1. Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân: Đi sưu. 2. Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sưu


Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân. | : ''Đi '''sưu'''.'' | Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sưu


d. 1. Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân: Đi sưu. 2. Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế t [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sưu


(Từ cũ) công việc lao động nặng nhọc mà người đàn ông dân thường từ mười tám đến sáu mươi tuổi phải làm cho nhà nước phong kiến đi sưu khoản [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sưu


Thuế thân, còn gọi là thuế đinh, thuế đầu người, hay sưu là một trong thứ thuế của chế độ phong kiến và quân chủ. Đây là sắc thuế tiêu biểu trong các sắc thuế khoán. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sĩ phu sẵn lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa