1 |
sĩ phu(Từ cũ) người trí thức có danh tiếng trong xã hội phong kiến một sĩ phu yêu nước
|
2 |
sĩ phudt (H. sĩ: người có học; phu: người đàn ông) Người có học vấn và có tiết tháo: Lớp lớp sĩ phu và đồng bào yêu nước đã đứng lên chiến đấu (VNgGiáp); Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền vẫn thúc giục sĩ phu trong [..]
|
3 |
sĩ phudt (H. sĩ: người có học; phu: người đàn ông) Người có học vấn và có tiết tháo: Lớp lớp sĩ phu và đồng bào yêu nước đã đứng lên chiến đấu (VNgGiáp); Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền vẫn thúc giục sĩ phu trong xứ đua nhau học tập (HgXHãn).
|
4 |
sĩ phu Người có học vấn và có tiết tháo. | : ''Lớp lớp '''sĩ phu''' và đồng bào yêu nước đã đứng lên chiến đấu.'' (Võ Nguyên Giáp) | : ''Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền vẫn thúc giục '''sĩ phu''' trong xứ đua nha [..]
|
<< săng | sưu >> |