Ý nghĩa của từ sư phạm là gì:
sư phạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sư phạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sư phạm mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

sư phạm


khoa học về giảng dạy và giáo dục trong nhà trường kĩ năng sư phạm đại học sư phạm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

sư phạm


Khoa học về giáo dục và giảng dạy trong trường học.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sư phạm


Phương pháp giáo dục (hay còn gọi là phương pháp dạy học, phương pháp giảng dạy, giáo dục học, sư phạm) là cách thức sử dụng các nguồn lực trong giáo dục như giáo viên, trường lớp, dụng cụ học tập, cá [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sư phạm


dt. Khoa học về giáo dục và giảng dạy trong trường học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sư phạm". Những từ có chứa "sư phạm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải p [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sư phạm


dt. Khoa học về giáo dục và giảng dạy trong trường học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sư phạm


Là tên của ngành học trong lĩnh vực giáo dục, trong đó người học về sau sẽ đi theo con đường giảng dạy các môn học cho các thể hệ tương lai ở các trường từ mầm non, tiểu học, trung học đến đại học. Người dạy được xem là giáo viên hoặc giảng viên.
nga - 2018-11-25





<< sơn cốc sưu thuế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa