1 |
sơn hàcó nghĩa là sông núi, đất nước VD Nam Quốc Sơn Hà(Sông Núi Nước Nam)
|
2 |
sơn hàcó nghĩa là đất nước , tổ quốc và đất nước
|
3 |
sơn hà(Từ cũ, Văn chương) núi sông; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước "Ghé vai gánh đỡ sơn hà, Sao cho tỏ mặt mới là trượng phu.&qu [..]
|
4 |
sơn hà Núi sông. | Đất nước. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Bảo vệ '''sơn hà'''.''
|
5 |
sơn hà(xã) tên gọi các xã thuộc h. Phú Xuyên (Hà Tây), h. Hương Sơn (Hà Tĩnh), h. Hữu Lũng (Lạng Sơn), h. Bảo Thắng (Lào Cai), h. Nho Quan (Ninh Bình), h. Sơn Hoà (Phú Yên), h. Quan Sơn (Thanh Hoá). Các kết [..]
|
6 |
sơn hà(xã) tên gọi các xã thuộc h. Phú Xuyên (Hà Tây), h. Hương Sơn (Hà Tĩnh), h. Hữu Lũng (Lạng Sơn), h. Bảo Thắng (Lào Cai), h. Nho Quan (Ninh Bình), h. Sơn Hoà (Phú Yên), h. Quan Sơn (Thanh Hoá)
|
7 |
sơn hàSơn Hà là một huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
|
8 |
sơn hàSơn Hà có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
|
9 |
sơn hàd. 1. Núi sông. 2. Đất nước (cũ): Bảo vệ sơn hà.
|
10 |
sơn hàhuyện Sơn Hà
|
<< phương trưởng | phượng >> |