1 |
săn sócsăn sóc nghĩa là chăm nom chu đáo VD: +Mẹ săn sóc chúng em từ bữa ăn đến giấc ngủ +Chúng ta cần đăc biệt chăm sóc các chú bộ đội
|
2 |
săn sócđgt Chăm nom chu đáo: Chúng ta cần phải đặc biệt chú ý săn sóc những cán bộ đó (HCM); Năm canh thì ngủ có ba, hai canh săn sóc việc nhà làm ăn (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "săn sóc". Nhữn [..]
|
3 |
săn sócchăm nom chu đáo, tận tình săn sóc cha mẹ tận tình săn sóc người ốm
|
4 |
săn sócđgt Chăm nom chu đáo: Chúng ta cần phải đặc biệt chú ý săn sóc những cán bộ đó (HCM); Năm canh thì ngủ có ba, hai canh săn sóc việc nhà làm ăn (cd).
|
5 |
săn sóc Chăm nom chu đáo. | : ''Chúng ta cần phải đặc biệt chú ý '''săn sóc''' những cán bộ đó (Hồ Chí Minh)'' | : ''Năm canh thì ngủ có ba, hai canh '''săn sóc''' việc nhà làm ăn. (ca dao)'' [..]
|
6 |
săn sócpaṭijaggati (paṭi + jag + a), paricaraṇa (trung), paricarati (pari + car + a), paricāraṇa (nữ), upaṭṭhahati, upaṭṭhāti (upa + ṭhā + a), ārakkhā (nữ)
|
<< săn bắt | sơ bộ >> |