1 |
săm sưa Có ý nọ kia.;; Lẫn lộn. | : ''lời sam sưa'' — nói quá lời, không lễ phép''
|
2 |
săm sưa1. có ý nọ kia.; 2. lẫn lộn. Lời sam sưa: nói quá lời, không lễ phép. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "săm sưa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "săm sưa": . săm sưa sắm sửa sớm sủa sùm sò [..]
|
3 |
săm sưa1. có ý nọ kia.; 2. lẫn lộn. Lời sam sưa: nói quá lời, không lễ phép
|
<< lóe | lõa xõa >> |