1 |
lóe Loé. | Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt. | : ''Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng.'' | Hiện lên đột ngột như tia sáng. | : ''Trong đầu loé lên một niềm [..]
|
2 |
lóeloé đgt. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt: Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng. 2. Hiện lên đột ngột như tia sáng: Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mon [..]
|
3 |
lóeloé đgt. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt: Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng. 2. Hiện lên đột ngột như tia sáng: Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh.
|
<< sơ mi | săm sưa >> |