Ý nghĩa của từ lóe là gì:
lóe nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lóe. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lóe mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lóe


Loé. | Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt. | : ''Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng.'' | Hiện lên đột ngột như tia sáng. | : ''Trong đầu loé lên một niềm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lóe


loé đgt. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt: Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng. 2. Hiện lên đột ngột như tia sáng: Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mon [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lóe


loé đgt. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt: Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng. 2. Hiện lên đột ngột như tia sáng: Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< sơ mi săm sưa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa