Ý nghĩa của từ súng lục là gì:
súng lục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ súng lục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa súng lục mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

súng lục


súng ngắn cầm tay nửa tự động, có ổ quay hoặc hộp đạn để nạp sẵn sáu viên đạn hoặc nhiều hơn. Đồng nghĩa: súng sáu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

súng lục


d. Súng ngắn cầm tay nửa tự động, có ổ quay hoặc hộp đạn để nạp sẵn sáu viên đạn hoặc nhiều hơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "súng lục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "súng lục": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

súng lục


Súng ngắn cầm tay nửa tự động, có ổ quay hoặc hộp đạn để nạp sẵn sáu viên đạn hoặc nhiều hơn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

súng lục


d. Súng ngắn cầm tay nửa tự động, có ổ quay hoặc hộp đạn để nạp sẵn sáu viên đạn hoặc nhiều hơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

súng lục


Súng ngắn ổ xoay cũng có thể gọi là súng ru lô (có thể là theo từ Rouleau, tiếng Pháp nghĩa là cuộn hay con lăn) là loại súng ngắn có hộp đạn kiểu ổ xoay, thông thường chứa sáu viên vì thế thường được [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< són săn bắn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa