Ý nghĩa của từ són là gì:
són nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ són. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa són mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

són


đg. 1. Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít. 2. Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ (thtục): Xin mãi mới són ra được mấy hào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "són". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

són


đg. 1. Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít. 2. Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ (thtục): Xin mãi mới són ra được mấy hào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

són


đái hay ỉa một ít ra quần, do không tự chủ được đái són són ra quần (Thông tục) đưa ra, bỏ ra quá ít so với yêu cầu một cách k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

són


Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít. | Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ. | : ''Xin mãi mới '''són''' ra được mấy hào.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sình súng lục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa