1 |
sónđg. 1. Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít. 2. Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ (thtục): Xin mãi mới són ra được mấy hào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "són". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
2 |
sónđg. 1. Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít. 2. Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ (thtục): Xin mãi mới són ra được mấy hào.
|
3 |
sónđái hay ỉa một ít ra quần, do không tự chủ được đái són són ra quần (Thông tục) đưa ra, bỏ ra quá ít so với yêu cầu một cách k [..]
|
4 |
són Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít. | Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ. | : ''Xin mãi mới '''són''' ra được mấy hào.''
|
<< sình | súng lục >> |