Ý nghĩa của từ sún là gì:
sún nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sún. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sún mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sún


1 đg. (ph.). Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con.2 t. (Răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một chỗ. Răng sún. Em bé bị sún răng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sún". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sún


Bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một chỗ. | : ''Răng '''sún'''.'' | : ''Em bé bị '''sún''' răng.'' | . Mớm. | : ''Chim mẹ '''sún''' mồi cho con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sún


1 đg. (ph.). Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con. 2 t. (Răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một chỗ. Răng sún. Em bé bị sún răng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sún


(Phương ngữ) mớm "Nhớ hồi mẹ đẻ thiếp ra, Nhai cơm sún nước, lớn mà chừng ni." (Cdao) Tính từ (răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa mọc răng mới, vẫn trống [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sông núi sơ suất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa