1 |
sún1 đg. (ph.). Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con.2 t. (Răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một chỗ. Răng sún. Em bé bị sún răng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sún". Những từ ph [..]
|
2 |
sún Bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một chỗ. | : ''Răng '''sún'''.'' | : ''Em bé bị '''sún''' răng.'' | . Mớm. | : ''Chim mẹ '''sún''' mồi cho con.''
|
3 |
sún1 đg. (ph.). Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con. 2 t. (Răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một chỗ. Răng sún. Em bé bị sún răng.
|
4 |
sún(Phương ngữ) mớm "Nhớ hồi mẹ đẻ thiếp ra, Nhai cơm sún nước, lớn mà chừng ni." (Cdao) Tính từ (răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa mọc răng mới, vẫn trống [..]
|
<< sông núi | sơ suất >> |