Ý nghĩa của từ sông núi là gì:
sông núi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sông núi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sông núi mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sông núi


như núi sông "Sông núi nước Nam vua Nam ở, Rành rành định phận ở sách trời." (NQSH)
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sông núi


dt (cn. Non sông) Nói đất nước: Làm trai không thẹn cùng sông núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sông núi". Những từ có chứa "sông núi" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

sông núi


Nói đất nước. | : ''Làm trai không thẹn cùng '''sông núi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

sông núi


dt (cn. Non sông) Nói đất nước: Làm trai không thẹn cùng sông núi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sình lầy sún >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa