1 |
súc tíchđgt (H. súc: chứa, cất; tích: dồn lại) Chứa chất lại: Súc tích của cải. tt Cô đọng: Tập hợp một cách những điểm chính của học thuyết Mác (PhVĐồng); Bài văn này súc tích.
|
2 |
súc tíchđgt (H. súc: chứa, cất; tích: dồn lại) Chứa chất lại: Súc tích của cải.tt Cô đọng: Tập hợp một cách những điểm chính của học thuyết Mác (PhVĐồng); Bài văn này súc tích.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
súc tích Nếu một cái gì đó súc tích là cái đó vừa ngắn gọn vừa làm cho người đọc hiểu được ý của nó. | : ''Tập hợp một cách.'' | : ''Những điểm chính của học thuyết.'' | : ''Mác (Phạm Văn Đồng)'' | : ''Bài vă [..]
|
4 |
súc tíchcó chứa nhiều ý trong một hình thức diễn đạt ngắn gọn văn viết cô đọng, súc tích Đồng nghĩa: hàm súc
|
<< sông ngòi | săn bắt >> |