1 |
sôi gan Giận dữ đến tột độ. | : ''Nghĩ tới câu nói của nó mà '''sôi gan'''.''
|
2 |
sôi ganđgt. Giận dữ đến tột độ: nghĩ tới câu nói của nó mà sôi gan.
|
3 |
sôi ganđgt. Giận dữ đến tột độ: nghĩ tới câu nói của nó mà sôi gan.
|
4 |
sôi gan(Khẩu ngữ) tức giận đến cao độ tức sôi gan Đồng nghĩa: sôi máu, sôi tiết
|
<< sót | sông ngòi >> |