Ý nghĩa của từ sót là gì:
sót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sót mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sót


Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên. | : ''Chẳng để '''sót''' một ai trong danh sách.'' | : ''Còn '''sót''' lại mấy đồng trong túi.'' | : ''Viết '''sót''' mấy chữ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sót


đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy chữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sót". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sót


đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy chữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sót


không hết tất cả, mà còn lại hoặc thiếu đi một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên còn sót mấy khoản chưa tính chẳng để só [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sót


virādheti (vi + radh + e), sāvasesa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< sóng sánh sôi gan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa