1 |
sót Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên. | : ''Chẳng để '''sót''' một ai trong danh sách.'' | : ''Còn '''sót''' lại mấy đồng trong túi. [..]
|
2 |
sótđgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy ch [..]
|
3 |
sótđgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy chữ.
|
4 |
sótkhông hết tất cả, mà còn lại hoặc thiếu đi một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên còn sót mấy khoản chưa [..]
|
5 |
sótvirādheti (vi + radh + e), sāvasesa (tính từ)
|
<< sóng sánh | sôi gan >> |