Ý nghĩa của từ sói là gì:
sói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sói mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sói


chó sói (nói tắt) lũ sói rừng sống giữa bầy sói Danh từ hoa sói (nói tắt). Tính từ (Phương ngữ) hói sói trán [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sói


Eumetazoa Chordata Tetrapoda Chó sói xám hay Sói xám (danh pháp hai phần: Canis lupus) là một loài động vật có vú thuộc bộ Ăn thịt (Carnivora). Sói xám là thành viên lớn nhất trong họ Chó và cũng l [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sói


Chó sói nói tắt. | : ''Đuổi hùm cửa trước rước '''sói''' cửa sau (Trường Chinh)'' | Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sói


Sói có thể đề cập đến: ...
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sói


1 dt Chó sói nói tắt: Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trg-chinh).2 dt (thực) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát: Hoa hoè h [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sói


1 dt Chó sói nói tắt: Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trg-chinh). 2 dt (thực) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát: Hoa hoè hoa sói (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< soi nặc nô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa