1 |
sóichó sói (nói tắt) lũ sói rừng sống giữa bầy sói Danh từ hoa sói (nói tắt). Tính từ (Phương ngữ) hói sói trán [..]
|
2 |
sóiEumetazoa
Chordata
Tetrapoda
Chó sói xám hay Sói xám (danh pháp hai phần: Canis lupus) là một loài động vật có vú thuộc bộ Ăn thịt (Carnivora). Sói xám là thành viên lớn nhất trong họ Chó và cũng l [..]
|
3 |
sói Chó sói nói tắt. | : ''Đuổi hùm cửa trước rước '''sói''' cửa sau (Trường Chinh)'' | Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát. | : [..]
|
4 |
sóiSói có thể đề cập đến:
...
|
5 |
sói1 dt Chó sói nói tắt: Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trg-chinh).2 dt (thực) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát: Hoa hoè h [..]
|
6 |
sói1 dt Chó sói nói tắt: Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trg-chinh). 2 dt (thực) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát: Hoa hoè hoa sói (tng).
|
<< soi | nặc nô >> |