Ý nghĩa của từ soi là gì:
soi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ soi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa soi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

soi


Bãi phù sa ở giữa sông. | : '''''Soi''' dâu.'' | Giỏi (cũ). | : ''Đủ ngần ấy nết mới là người '''soi''' (Truyện Kiều)'' | Rọi ánh sáng vào. | : '''''Soi''' đèn pin ra sân.'' | Nhìn vào gươn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

soi


1 dt Bãi phù sa ở giữa sông: Soi dâu.2 đgt 1. Rọi ánh sáng vào: Soi đèn pin ra sân. 2. Nhìn vào gương để ngắm nghía: Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi (cd). [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

soi


dải phù sa nổi giữa sông soi cát soi dâu trồng hoa màu ở bãi soi Động từ chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ soi đèn so [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

soi


abhitudati (abhi + tud + a)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

soi


1 dt Bãi phù sa ở giữa sông: Soi dâu. 2 đgt 1. Rọi ánh sáng vào: Soi đèn pin ra sân. 2. Nhìn vào gương để ngắm nghía: Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi (cd). 3. Nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học: Soi kính hiển vi. 4. Thắp đuốc để bắt cá: Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Ng-hồng). 3 tt Giỏi (cũ): Đủ ngần ấ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sợi sói >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa