1 |
soi Bãi phù sa ở giữa sông. | : '''''Soi''' dâu.'' | Giỏi (cũ). | : ''Đủ ngần ấy nết mới là người '''soi''' (Truyện Kiều)'' | Rọi ánh sáng vào. | : '''''Soi''' đèn pin ra sân.'' | Nhìn vào gươn [..]
|
2 |
soi1 dt Bãi phù sa ở giữa sông: Soi dâu.2 đgt 1. Rọi ánh sáng vào: Soi đèn pin ra sân. 2. Nhìn vào gương để ngắm nghía: Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi (cd). [..]
|
3 |
soidải phù sa nổi giữa sông soi cát soi dâu trồng hoa màu ở bãi soi Động từ chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ soi đèn so [..]
|
4 |
soiabhitudati (abhi + tud + a)
|
5 |
soi1 dt Bãi phù sa ở giữa sông: Soi dâu. 2 đgt 1. Rọi ánh sáng vào: Soi đèn pin ra sân. 2. Nhìn vào gương để ngắm nghía: Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi (cd). 3. Nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học: Soi kính hiển vi. 4. Thắp đuốc để bắt cá: Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Ng-hồng). 3 tt Giỏi (cũ): Đủ ngần ấ [..]
|
<< sợi | sói >> |