| 1 | sòng sọc Nói mắt đưa đi đưa lại rất nhanh. | : ''Tức giận, mắt long '''sòng sọc'''.'' |  Nói đi nhanh tới. | : ''Cái già '''sòng sọc''' nó thì theo sau. (ca dao)'' |  Tiếng nước kêu ở trong vật gì kín khi bị  [..] 
 | 
| 2 | sòng sọct, ph. 1. Nói mắt đưa đi đưa lại rất nhanh: Tức giận, mắt long sòng sọc. 2. Nói đi nhanh tới: Cái già sòng sọc nó thì theo sau (cd). 3. Tiếng nước kêu ở trong vật gì kín khi bị khuấy động: Điếu kêu sò [..] 
 | 
| 3 | sòng sọct, ph. 1. Nói mắt đưa đi đưa lại rất nhanh: Tức giận, mắt long sòng sọc. 2. Nói đi nhanh tới: Cái già sòng sọc nó thì theo sau (cd). 3. Tiếng nước kêu ở trong vật gì kín khi bị khuấy động: Điếu kêu sòng sọc. Có những đường kẻ dọc song song: Vải sòng sọc. 
 | 
| 4 | sòng sọc(mắt) ở trạng thái mở to, không chớp và đưa đi đưa lại rất nhanh mắt long lên sòng sọc Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng nước kêu giòn, van [..] 
 | 
| << sôi sục | rởm >> |