Ý nghĩa của từ rởm là gì:
rởm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rởm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rởm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rởm


làm ra vẻ sang trọng một cách không phải lối, khiến cho trở thành lố bịch, trớ trêu rởm đời đạo đức rởm đài các rởm! (hàng) giả, kém chất l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rởm


Lố lăng, đáng chê cười. | : ''Thói '''rởm'''.'' | : ''Ăn mặc '''rởm'''.'' | T,
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rởm


t, ph. Lố lăng, đáng chê cười: Thói rởm; Ăn mặc rởm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rởm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rởm": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm more...-Những [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rởm


t, ph. Lố lăng, đáng chê cười: Thói rởm; Ăn mặc rởm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sòng sọc nhũn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa