1 |
nhũn Mềm lắm. | : ''Quả thị chín quá đã '''nhũn'''.'' | Nhã nhặn và khiêm tốn. | : ''Thái độ '''nhũn'''.'' | : '''''Nhũn''' như con chi chi.'' - Có thái độ quá khiêm tốn. [..]
|
2 |
nhũn1. Nhã nhặn và khiêm tốn: Thái độ nhũn. Nhũn như con chi chi. Có thái độ quá khiêm tốn.t. Mềm lắm: Quả thị chín quá đã nhũn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhũn". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
nhũn1. Nhã nhặn và khiêm tốn: Thái độ nhũn. Nhũn như con chi chi. Có thái độ quá khiêm tốn. t. Mềm lắm: Quả thị chín quá đã nhũn.
|
4 |
nhũnmềm quá, gần như nát nhão ra chuối chín nhũn rau luộc nát nhũn chịu nhịn, tỏ ra mềm mỏng trong cách đối xử nhũn như con chi chi yếu thế nên phải chịu nh [..]
|
<< rởm | nhẹ nhàng >> |