Ý nghĩa của từ nhẹ nhàng là gì:
nhẹ nhàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhẹ nhàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhẹ nhàng mình

1

11 Thumbs up   6 Thumbs down

nhẹ nhàng


t, ph. 1. Nhẹ nói chung: Công việc nhẹ nhàng. 2. Thoải mái, không gò bó: Học tập nhẹ nhàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẹ nhàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẹ nhàng": . nhá [..]
Nguồn: vdict.com

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

nhẹ nhàng


có tính chất nhẹ, không gây cảm giác gì nặng nề hoặc khó chịu công việc nhẹ nhàng hương thơm nhẹ nhàng nhẹ nhàng đứng dậy Tr&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

nhẹ nhàng


Nhẹ nói chung. | : ''Công việc '''nhẹ nhàng'''.'' | Thoải mái, không gò bó. | : ''Học tập '''nhẹ nhàng'''.'' | T,
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

nhẹ nhàng


t, ph. 1. Nhẹ nói chung: Công việc nhẹ nhàng. 2. Thoải mái, không gò bó: Học tập nhẹ nhàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nhẹ nhàng


lahu (tính từ), lahuka (nam), lahutā (nữ), sallahuka (tính từ), lahuṃ (trạng từ), lahuso (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nhũn phèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa