| 1 | nhẹ nhàngt, ph. 1. Nhẹ nói chung: Công việc nhẹ nhàng. 2. Thoải mái, không gò bó: Học tập nhẹ nhàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẹ nhàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẹ nhàng": . nhá [..] 
 | 
| 2 | nhẹ nhàngcó tính chất nhẹ, không gây cảm giác gì nặng nề hoặc khó chịu công việc nhẹ nhàng hương thơm nhẹ nhàng nhẹ nhàng đứng dậy Tr&a [..] 
 | 
| 3 | nhẹ nhàng Nhẹ nói chung. | : ''Công việc '''nhẹ nhàng'''.'' |  Thoải mái, không gò bó. | : ''Học tập '''nhẹ nhàng'''.'' |  T, 
 | 
| 4 | nhẹ nhàngt, ph. 1. Nhẹ nói chung: Công việc nhẹ nhàng. 2. Thoải mái, không gò bó: Học tập nhẹ nhàng. 
 | 
| 5 | nhẹ nhànglahu (tính từ), lahuka (nam), lahutā (nữ), sallahuka (tính từ), lahuṃ (trạng từ), lahuso (trạng từ) 
 | 
| << nhũn | phèo >> |