1 |
phèoRuột non của lợn, bò đã làm thịt.t. Phòi ra, sùi ra: Phèo bọt mép.ph. t. 1. Thoảng qua, chóng hết: Lửa cháy phèo. 2. Nhạt lắm, vô vị lắm: Câu chuyện nhạt phèo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phè [..]
|
2 |
phèo Phòi ra, sùi ra. | : '''''Phèo''' bọt mép.'' | Thoảng qua, chóng hết. | : ''Lửa cháy '''phèo'''.'' | Nhạt lắm, vô vị lắm. | : ''Câu chuyện nhạt '''phèo'''.'' | Ruột non của lợn, bò đã làm thịt. [..]
|
3 |
phèoRuột non của lợn, bò đã làm thịt. t. Phòi ra, sùi ra: Phèo bọt mép. ph. t. 1. Thoảng qua, chóng hết: Lửa cháy phèo. 2. Nhạt lắm, vô vị lắm: Câu chuyện nhạt phèo.
|
4 |
phèo(Khẩu ngữ) ruột non phèo lợn đâm cho lòi phèo Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như sùi phèo bọt mép
|
<< nhẹ nhàng | nẫu >> |