Ý nghĩa của từ phèo là gì:
phèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phèo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phèo


Ruột non của lợn, bò đã làm thịt.t. Phòi ra, sùi ra: Phèo bọt mép.ph. t. 1. Thoảng qua, chóng hết: Lửa cháy phèo. 2. Nhạt lắm, vô vị lắm: Câu chuyện nhạt phèo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phè [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phèo


Phòi ra, sùi ra. | : '''''Phèo''' bọt mép.'' | Thoảng qua, chóng hết. | : ''Lửa cháy '''phèo'''.'' | Nhạt lắm, vô vị lắm. | : ''Câu chuyện nhạt '''phèo'''.'' | Ruột non của lợn, bò đã làm thịt. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phèo


Ruột non của lợn, bò đã làm thịt. t. Phòi ra, sùi ra: Phèo bọt mép. ph. t. 1. Thoảng qua, chóng hết: Lửa cháy phèo. 2. Nhạt lắm, vô vị lắm: Câu chuyện nhạt phèo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phèo


(Khẩu ngữ) ruột non phèo lợn đâm cho lòi phèo Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như sùi phèo bọt mép
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhẹ nhàng nẫu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa