1 |
nẫu Nói quả chín quá hóa nát ra. | : ''Quả đu đủ chín '''nẫu'''..'' | : '''''Nẫu''' ruột '''nẫu''' gan..'' | : ''Cg..'' | : '''''Nẫu''' nà..'' | : ''Buồn phiền quá không nói ra được.'' | . | Họ, những [..]
|
2 |
nẫuph, t. Nói quả chín quá hóa nát ra: Quả đu đủ chín nẫu. Nẫu ruột nẫu gan. Cg. Nẫu nà. Buồn phiền quá không nói ra được.(đph) đ. Họ, những người ấy: Nẫu nói chuyện với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
nẫumềm nhũn đến mức như sắp rữa ra chuối chín nẫu rau luộc lâu nên nẫu ruột gan như nẫu ra
|
4 |
nẫuph, t. Nói quả chín quá hóa nát ra: Quả đu đủ chín nẫu. Nẫu ruột nẫu gan. Cg. Nẫu nà. Buồn phiền quá không nói ra được. (đph) đ. Họ, những người ấy: Nẫu nói chuyện với nhau.
|
<< phèo | điên >> |