1 |
điênở tình trạng bệnh lí về tâm thần, mất năng lực tự chủ và năng lực kiềm chế hành vi, thường có những hoạt động quá khích bệnh điên phá [..]
|
2 |
điênTrạng thái (của người) không bình thường.
|
3 |
điênummatta (tính từ)
|
<< nẫu | bôn chôn >> |