Ý nghĩa của từ sòng phẳng là gì:
sòng phẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sòng phẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sòng phẳng mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sòng phẳng


t, ph. 1. Nói trả nợ đầy đủ và đúng hẹn. 2.Thẳng thắn và không thiên vị : Phê bình phải hết sức sòng phẳng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sòng phẳng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sòng [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sòng phẳng


Nói trả nợ đầy đủ và đúng hẹn. 2. Thẳng thắn và không thiên vị. | : ''Phê bình phải hết sức '''sòng phẳng'''.'' | T,
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sòng phẳng


tỏ ra phân minh, rõ ràng và thẳng thắn mua bán sòng phẳng tiền nong sòng phẳng, không nhập nhèm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

sòng phẳng


t, ph. 1. Nói trả nợ đầy đủ và đúng hẹn. 2.Thẳng thắn và không thiên vị : Phê bình phải hết sức sòng phẳng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< súc vật lập pháp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa