1 |
sòng phẳngt, ph. 1. Nói trả nợ đầy đủ và đúng hẹn. 2.Thẳng thắn và không thiên vị : Phê bình phải hết sức sòng phẳng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sòng phẳng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sòng [..]
|
2 |
sòng phẳng Nói trả nợ đầy đủ và đúng hẹn. 2. Thẳng thắn và không thiên vị. | : ''Phê bình phải hết sức '''sòng phẳng'''.'' | T,
|
3 |
sòng phẳngtỏ ra phân minh, rõ ràng và thẳng thắn mua bán sòng phẳng tiền nong sòng phẳng, không nhập nhèm
|
4 |
sòng phẳngt, ph. 1. Nói trả nợ đầy đủ và đúng hẹn. 2.Thẳng thắn và không thiên vị : Phê bình phải hết sức sòng phẳng.
|
<< súc vật | lị >> |