1 |
sâu sắcTính từ diễn tả bản chất sâu xa của một đối tượng, sự vật hay câu nói, mang ý nghĩa và có chiều sâu. Về lĩnh vực tình cảm, thể hiện sự sâu đậm, không phai nhạt. Ví dụ: Anh ta yêu cô ta một cách sâu sắc qua cách đối xử và thái độ anh ta đối với cô ấy.
|
2 |
sâu sắctt. 1. Có tính chất đi vào chiều sâu, những vấn đề thuộc bản chất: sự phân tích sâu sắc ý kiến sâu sắc con người sâu sắc 2. (Tình cảm) ghi sâu trong lòng, không thể nào mất đi: tình yêu sâu sắc kỉ niệm sâu sắc không bao giờ quên.
|
3 |
sâu sắc Có tính chất đi vào chiều sâu, những vấn đề thuộc bản chất. | : ''Sự phân tích '''sâu sắc'''.'' | : ''Ý kiến '''sâu sắc'''.'' | : ''Con người '''sâu sắc''''' | Ghi sâu trong lòng, không thể nào mất [..]
|
4 |
sâu sắccó tính chất đi vào chiều sâu, vào những vấn đề thuộc bản chất, có ý nghĩa nhất một triết lí sâu sắc "Người đâu sâu sắc nư [..]
|
5 |
sâu sắctt. 1. Có tính chất đi vào chiều sâu, những vấn đề thuộc bản chất: sự phân tích sâu sắc ý kiến sâu sắc con người sâu sắc 2. (Tình cảm) ghi sâu trong lòng, không thể nào mất đi: tình yêu sâu sắc kỉ niệ [..]
|
<< màu mè | mách >> |