1 |
màu mèt. 1 (id.). Có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc. Trang trí rất màu mè. 2 (Nói năng, cư xử) có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật. Ăn nói màu mè. Sống với nhau chân chất, không màu mè.. Các [..]
|
2 |
màu mè . Có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc. | : ''Trang trí rất '''màu mè'''.'' | Có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật. | : ''Ăn nói '''màu mè'''.'' | : ''Sống với nhau chân chất, không '' [..]
|
3 |
màu mèt. 1 (id.). Có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc. Trang trí rất màu mè. 2 (Nói năng, cư xử) có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật. Ăn nói màu mè. Sống với nhau chân chất, không màu mè.
|
4 |
màu mè(Ít dùng) có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc (thường hàm ý chê) trang trí rất màu mè (cách nói năng, cư [..]
|
<< sít | sâu sắc >> |