1 |
sít1 dt Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa: Gần đến ngày mùa, phải trừ chim sít. 2 đgt, trgt Sát ngay cạnh: Nhà tôi sít nhà anh ấy; Hai anh em ngồi sít nhau trong lớp.
|
2 |
sítchim cỡ bằng con gà, chân cao, mỏ đỏ, lông đen ánh xanh, hay phá hoại lúa. Tính từ thật sát vào nhau, như không hề có khe hở ở [..]
|
3 |
sít1 dt Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa: Gần đến ngày mùa, phải trừ chim sít.2 đgt, trgt Sát ngay cạnh: Nhà tôi sít nhà anh ấy; Hai anh em ngồi sít nhau trong lớp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
4 |
sít Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa. | : ''Gần đến ngày mùa, phải trừ chim '''sít'''.'' | Đgt, trgt Sát ngay cạnh. | : ''Nhà tôi '''sít''' nhà anh ấy.'' | : ''Hai anh em ngồi '''sít''' nhau trong [..]
|
<< mua | màu mè >> |