Ý nghĩa của từ sít là gì:
sít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sít mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

sít


1 dt Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa: Gần đến ngày mùa, phải trừ chim sít. 2 đgt, trgt Sát ngay cạnh: Nhà tôi sít nhà anh ấy; Hai anh em ngồi sít nhau trong lớp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

sít


chim cỡ bằng con gà, chân cao, mỏ đỏ, lông đen ánh xanh, hay phá hoại lúa. Tính từ thật sát vào nhau, như không hề có khe hở ở [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

sít


1 dt Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa: Gần đến ngày mùa, phải trừ chim sít.2 đgt, trgt Sát ngay cạnh: Nhà tôi sít nhà anh ấy; Hai anh em ngồi sít nhau trong lớp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

sít


Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa. | : ''Gần đến ngày mùa, phải trừ chim '''sít'''.'' | Đgt, trgt Sát ngay cạnh. | : ''Nhà tôi '''sít''' nhà anh ấy.'' | : ''Hai anh em ngồi '''sít''' nhau trong [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mua màu mè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa