Ý nghĩa của từ sát khí là gì:
sát khí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sát khí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sát khí mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sát khí


Vẻ dữ tợn, như muốn đánh giết người. | : ''Mặt đầy '''sát khí'''.'' | : '''''Sát khí''' đằng đằng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sát khí


Cái khí dữ dội của cảnh chém giết, thường được dùng để chỉ cảnh binh đao sát phạt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sát khí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sát khí": . sát khí sát khí. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sát khí


d. Vẻ dữ tợn, như muốn đánh giết người. Mặt đầy sát khí. Sát khí đằng đằng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sát khí


Cái khí dữ dội của cảnh chém giết, thường được dùng để chỉ cảnh binh đao sát phạt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sát khí


vẻ dữ tợn như muốn đánh, giết người ngay mặt đằng đằng sát khí
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quan hoài quan hà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa