Ý nghĩa của từ quan hà là gì:
quan hà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quan hà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan hà mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan hà


Cửa ải và sông. Ngr. Đường xa. | : ''Muôn dặm '''quan hà'''..'' | : ''Chén '''quan hà'''..'' | : ''Chén rượu tiễn người đi xa'' | (Xem từ nguyên 1). | : ''Tiễn đưa một chén '''quan hà''' (Truyện [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan hà


Quan là cửa ải, hà là sông. Chén quan hà: Chén rượu tiễn biệt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan hà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quan hà": . quan hà quan hà quan hàm Quan Hầu qua [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan hà


Cửa ải và sông.Ngr. Đường xa: Muôn dặm quan hà. Chén quan hà. Chén rượu tiễn người đi xa (cũ): Tiễn đưa một chén quan hà (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan hà


Quan là cửa ải, hà là sông. Chén quan hà: Chén rượu tiễn biệt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan hà


(Từ cũ, Văn chương) cửa ải và sông; thường dùng để chỉ sự xa xôi cách trở "Chiếc thân tựa gối quan hà, Nỗi niềm tâm sự trăng già thấu ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sát khí quan san >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa