1 |
quan hà Cửa ải và sông. Ngr. Đường xa. | : ''Muôn dặm '''quan hà'''..'' | : ''Chén '''quan hà'''..'' | : ''Chén rượu tiễn người đi xa'' | (Xem từ nguyên 1). | : ''Tiễn đưa một chén '''quan hà''' (Truyện [..]
|
2 |
quan hàQuan là cửa ải, hà là sông. Chén quan hà: Chén rượu tiễn biệt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan hà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quan hà": . quan hà quan hà quan hàm Quan Hầu qua [..]
|
3 |
quan hàCửa ải và sông.Ngr. Đường xa: Muôn dặm quan hà. Chén quan hà. Chén rượu tiễn người đi xa (cũ): Tiễn đưa một chén quan hà (K).
|
4 |
quan hàQuan là cửa ải, hà là sông. Chén quan hà: Chén rượu tiễn biệt
|
5 |
quan hà(Từ cũ, Văn chương) cửa ải và sông; thường dùng để chỉ sự xa xôi cách trở "Chiếc thân tựa gối quan hà, Nỗi niềm tâm sự trăng già thấu ch [..]
|
<< sát khí | quan san >> |