| 1 | sát hạch Cho học sinh dự một kì thi để xét trình độ học thức. | : ''Ngày xưa trước khi được đi dự kì thi hương, các thí sinh phải dự kì '''sát hạch''' ở tỉnh.'' |  Nhận xét về tư tưởng, khả năng. | : ''Sự ''' [..] 
 | 
| 2 | sát hạchđgt (H. sát: xem xét; hạch: xét hỏi) 1. Cho học sinh dự một kì thi để xét trình độ học thức: Ngày xưa trước khi được đi dự kì thi hương, các thí sinh phải dự kì sát hạch ở tỉnh. 2. Nhận xét về tư tưởn [..] 
 | 
| 3 | sát hạchkiểm tra học sinh xem trình độ như thế nào 
 | 
| 4 | sát hạchkiểm tra xem kiến thức hay khả năng có đáp ứng yêu cầu hay không kiểm tra sát hạch trượt trong kì sát hạch 
 | 
| 5 | sát hạchđgt (H. sát: xem xét; hạch: xét hỏi) 1. Cho học sinh dự một kì thi để xét trình độ học thức: Ngày xưa trước khi được đi dự kì thi hương, các thí sinh phải dự kì sát hạch ở tỉnh. 2. Nhận xét về tư tưởng, khả năng: Sự sát hạch của thực tế (TrBĐằng). 
 | 
| 6 | sát hạchDe biet duoc kien thuc cua minh trong thoi gian hoc la bao nhieu 
 | 
| << sánh | sát nhân >> |