| 1 | sánh Đặc đến mức như dính lại với nhau. | : ''Cháo '''sánh''' .'' | : ''Mật nấu đã '''sánh'''.'' |  So. | : '''''Sánh''' với họ thời còn thua xa.'' |  Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh. | : ''Khôn [..] 
 | 
| 2 | sánh1 đgt. 1. So: sánh với họ thời còn thua xa. 2. Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh: không thể sánh với họ được đâu.2 đgt. Tràn ra ngoài vì bị chao động: Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài.3 tt. Đặc [..] 
 | 
| 3 | sánh1 đgt. 1. So: sánh với họ thời còn thua xa. 2. Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh: không thể sánh với họ được đâu. 2 đgt. Tràn ra ngoài vì bị chao động: Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài. 3 tt. Đặc đến mức như dính lại với nhau: cháo sánh Mật nấu đã sánh. 
 | 
| 4 | sánh(Ít dùng) như so (ng1) sánh với các bạn thì còn thua xa đạt mức độ bằng khi so với cái làm chuẩn giỏi ít ai sánh kịp "Thuyền  [..] 
 | 
| << sáng tác | sát hạch >> |