Ý nghĩa của từ sáng tỏ là gì:
sáng tỏ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sáng tỏ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng tỏ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sáng tỏ


là chuyện gì đó đã rõ ràng, sáng rõ. | Đã rõ ràng. | : ''Sự việc '''sáng tỏ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáng tỏ


t. 1. Đã sáng rõ. 2. Đã rõ ràng: Sự việc sáng tỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng tỏ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sáng tỏ": . sang tay sáng tai sáng tạo sáng tỏ Sông Thao sông [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáng tỏ


t. 1. Đã sáng rõ. 2. Đã rõ ràng: Sự việc sáng tỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáng tỏ


(Ít dùng) sáng, trông thấy rõ bóng trăng sáng tỏ trời đã sáng tỏ rõ ràng, không còn nghi vấn gì nữa l&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáng tỏ


niggumba (tính từ), paridīpaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< sáng sủa sánh vai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa