Ý nghĩa của từ sáng sủa là gì:
sáng sủa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sáng sủa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng sủa mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

sáng sủa


t. 1. Có nhiều ánh sáng : Nhà cửa sáng sủa. 2. Có vẻ thông minh : Mặt mũi sáng sủa. 3. Dễ hiểu, rõ ràng : Câu văn sáng sủa. 4. Có nhiều triển vọng tốt : Tương lai sáng sủa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

sáng sủa


Có nhiều ánh sáng. | : ''Nhà cửa '''sáng sủa'''.'' | Có vẻ thông minh. | : ''Mặt mũi '''sáng sủa'''.'' | Dễ hiểu, rõ ràng. | : ''Câu văn '''sáng sủa'''.'' | Có nhiều triển vọng tốt. | : ''Tương la [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

sáng sủa


t. 1. Có nhiều ánh sáng : Nhà cửa sáng sủa. 2. Có vẻ thông minh : Mặt mũi sáng sủa. 3. Dễ hiểu, rõ ràng : Câu văn sáng sủa. 4. Có nhiều triển vọng tốt : Tương lai sáng sủa.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

sáng sủa


có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác thoải mái, dễ chịu bầu trời sáng sủa ngôi nhà cao ráo, sáng sủa Trái [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sáng suốt sáng tỏ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa