1 |
sáng suốt Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm. | : ''Đầu óc '''sáng suốt'''.'' | : '''''Sáng suốt''' lựa chọn người để bầu.'' | : ''Sự lãnh đạo '''sáng suốt'''.'' [..]
|
2 |
sáng suốtt. Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm. Đầu óc sáng suốt. Sáng suốt lựa chọn người để bầu. Sự lãnh đạo sáng suốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng suốt" [..]
|
3 |
sáng suốtbujjanaka (tính từ), medhā (nữ), jāgariya (trung), nipaka (tính từ), paññavantu (tính từ), paṇḍita (tính từ), dhona (tính từ)
|
4 |
sáng suốtt. Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm. Đầu óc sáng suốt. Sáng suốt lựa chọn người để bầu. Sự lãnh đạo sáng suốt.
|
5 |
sáng suốtcó khả năng nhận thức đúng đắn, giúp giải quyết vấn đề một cách tỉnh táo, không sai lầm đầu óc sáng suốt một quyết định thiếu sáng suốt sự [..]
|
<< sáng quắc | sáng sủa >> |