Ý nghĩa của từ sáng quắc là gì:
sáng quắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sáng quắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng quắc mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sáng quắc


có ánh sáng chiếu ra mạnh đến mức làm chói mắt mắt sáng quắc lưỡi lê sáng quắc
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

sáng quắc


Sáng đến chói mắt. | : ''Lưỡi lê '''sáng quắc'''.'' | Nói mắt sáng một cách sắc sảo, oai nghiêm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

sáng quắc


t. 1. Sáng đến chói mắt: Lưỡi lê sáng quắc. 2. Nói mắt sáng một cách sắc sảo, oai nghiêm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

sáng quắc


t. 1. Sáng đến chói mắt: Lưỡi lê sáng quắc. 2. Nói mắt sáng một cách sắc sảo, oai nghiêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng quắc". Những từ có chứa "sáng quắc" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com





<< sách giáo khoa sáng suốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa