1 |
sáng quắccó ánh sáng chiếu ra mạnh đến mức làm chói mắt mắt sáng quắc lưỡi lê sáng quắc
|
2 |
sáng quắc Sáng đến chói mắt. | : ''Lưỡi lê '''sáng quắc'''.'' | Nói mắt sáng một cách sắc sảo, oai nghiêm.
|
3 |
sáng quắct. 1. Sáng đến chói mắt: Lưỡi lê sáng quắc. 2. Nói mắt sáng một cách sắc sảo, oai nghiêm.
|
4 |
sáng quắct. 1. Sáng đến chói mắt: Lưỡi lê sáng quắc. 2. Nói mắt sáng một cách sắc sảo, oai nghiêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng quắc". Những từ có chứa "sáng quắc" in its definition in Vietnamese. [..]
|
<< sách giáo khoa | sáng suốt >> |