Ý nghĩa của từ sáng rực là gì:
sáng rực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sáng rực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng rực mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

sáng rực


Có ánh sáng toả mạnh ra vùng chung quanh. | : ''Lửa cháy '''sáng rực''' một góc trời.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

sáng rực


tt. Có ánh sáng toả mạnh ra vùng chung quanh: Lửa cháy sáng rực một góc trời.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sáng rực


có ánh sáng bừng lên, toả mạnh ra xung quanh lửa cháy sáng rực ánh mắt sáng rực lên vì vui sướng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sáng rực


sajotibhūta (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

sáng rực


tt. Có ánh sáng toả mạnh ra vùng chung quanh: Lửa cháy sáng rực một góc trời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sáng choang sáng tác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa