1 |
sáng dạ Nói trẻ em thông minh, mau hiểu biết.
|
2 |
sáng dạNói trẻ em thông minh, mau hiểu biết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng dạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sáng dạ": . sang đoạt sáng dạ Sông Đà sông đào sống dao sống đất sùng đạo [..]
|
3 |
sáng dạNói trẻ em thông minh, mau hiểu biết.
|
4 |
sáng dạ(Khẩu ngữ) thông minh, hiểu nhanh, nhớ nhanh (thường dùng với người còn trẻ tuổi) sáng dạ nên học rất nhanh thằng bé rất sáng dạ Đồng nghĩa: sáng [..]
|
<< sáng láng | sáng bạch >> |