1 |
sáng chếsáng chế là mình tự chế ra một vật gì đó không có ,hoặc đã có,và làm cho vật đó nhìn mới hơn,hoặc làm cho vật đó đẹp mắt hơn.
|
2 |
sáng chế . Nghĩ và chế tạo ra cái trước đó chưa từng có. | : '''''Sáng chế''' ra loại máy mới.'' | : ''Bằng '''sáng chế'''.'' | : ''Một '''sáng chế''' có giá trị.''
|
3 |
sáng chếđg. (hoặc d.). Nghĩ và chế tạo ra cái trước đó chưa từng có. Sáng chế ra loại máy mới. Bằng sáng chế*. Một sáng chế có giá trị.
|
4 |
sáng chếchế tạo ra cái trước đó chưa có sáng chế ra loại máy mới bằng sáng chế Danh từ cái được chế tạo ra dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải q [..]
|
5 |
sáng chếLà giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên 20/2012/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Nam [..]
|
6 |
sáng chếlà giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên. 50/2005/QH11
|
7 |
sáng chếđg. (hoặc d.). Nghĩ và chế tạo ra cái trước đó chưa từng có. Sáng chế ra loại máy mới. Bằng sáng chế*. Một sáng chế có giá trị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng chế". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
8 |
sáng chếSáng chế (invention) là một giải pháp kỹ thuật mang tính mới về nguyên lý kỹ thuật, tính sáng tạo và áp dụng được .
|
<< sui | sình lầy >> |