1 |
sui Loài cây to cùng họ với dâu tằm, vỏ cây có thể đập rập và trải rộng ra làm chăn đắp. | : ''Bát cơm sẻ nửa, chăn '''sui''' đắp cùng (Tố Hữu)'' | Người có con lấy con của người khác. | : ''Làm '''sui [..]
|
2 |
sui1 dt Loài cây to cùng họ với dâu tằm, vỏ cây có thể đập rập và trải rộng ra làm chăn đắp: Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng (Tố-hữu). 2 dt (cn. Thông gia) Người có con lấy con người khác: Làm sui một nhà, làm gia cả họ (tng).
|
3 |
suicây to ở rừng, thân tròn thẳng, có nhựa độc, gỗ nhẹ, vỏ cây có thể dùng làm chăn đắp chăn sui Danh từ (Phương ngữ) sui gia (nói tắt) l&agrav [..]
|
4 |
suiAntiaris toxicaria Lesch
|
<< sinh dưỡng | sáng chế >> |