1 |
sá Từ tỏ ý phủ định. | : ''Hương trời '''sá''' động trần ai (Cung oán ngâm khúc)''
|
2 |
sáph. Từ tỏ ý phủ định : Hương trời sá động trần ai (CgO) .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sá": . S sa sà sả sá sạ sác sai Sai sài more...-Những từ c [..]
|
3 |
sáphần đất tạo thành một đường dài, đã được cày lật lên hoặc bừa cho nhỏ, nhuyễn sá cày bừa thẳng sá Động từ (Từ cũ, Văn chương) kể đến "S&aac [..]
|
4 |
sáph. Từ tỏ ý phủ định : Hương trời sá động trần ai (CgO) .
|
<< mai mốt | múp míp >> |